Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Thụy_Điển Cầu thủDanh sách 23 cầu thủ được triệu tập tham dự UEFA Nations League 2020–21 gặp Pháp và Bồ Đào Nha vào tháng 9 năm 2020.[3]
Số trận và bàn thắng tính đến ngày 8 tháng 9 năm 2020, sau trận gặp Bồ Đào Nha.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Robin Olsen | 8 tháng 1, 1990 (30 tuổi) | 38 | 0 | Roma |
12 | 1TM | Karl-Johan Johnsson | 28 tháng 1, 1990 (30 tuổi) | 7 | 0 | Copenhagen |
23 | 1TM | Kristoffer Nordfeldt | 23 tháng 6, 1989 (31 tuổi) | 11 | 0 | Gençlerbirliği |
2 | 2HV | Mikael Lustig | 13 tháng 12, 1986 (33 tuổi) | 83 | 6 | AIK |
3 | 2HV | Filip Helander | 22 tháng 4, 1993 (27 tuổi) | 12 | 0 | Rangers |
4 | 2HV | Sebastian Holmén | 29 tháng 4, 1992 (28 tuổi) | 4 | 0 | Willem II |
5 | 2HV | Pierre Bengtsson | 12 tháng 4, 1988 (32 tuổi) | 30 | 0 | Copenhagen |
6 | 2HV | Ludwig Augustinsson | 21 tháng 4, 1994 (26 tuổi) | 29 | 1 | Werder Bremen |
16 | 2HV | Emil Krafth | 2 tháng 8, 1994 (26 tuổi) | 22 | 0 | Newcastle United |
18 | 2HV | Pontus Jansson | 13 tháng 2, 1991 (29 tuổi) | 25 | 0 | Brentford |
24 | 2HV | Victor Lindelöf | 17 tháng 7, 1994 (26 tuổi) | 34 | 3 | Manchester United |
7 | 3TV | Sebastian Larsson (Đội phó) | 6 tháng 6, 1985 (35 tuổi) | 119 | 8 | AIK |
8 | 3TV | Albin Ekdal | 28 tháng 7, 1989 (31 tuổi) | 52 | 0 | Sampdoria |
10 | 3TV | Emil Forsberg | 23 tháng 10, 1991 (28 tuổi) | 51 | 8 | RB Leipzig |
13 | 3TV | Gustav Svensson SUS | 7 tháng 2, 1987 (33 tuổi) | 28 | 0 | Seattle Sounders FC |
15 | 3TV | Dejan Kulusevski | 25 tháng 4, 2000 (20 tuổi) | 3 | 0 | Juventus |
17 | 3TV | Mattias Svanberg | 5 tháng 1, 1999 (21 tuổi) | 2 | 1 | Bologna |
20 | 3TV | Kristoffer Olsson | 30 tháng 6, 1995 (25 tuổi) | 17 | 0 | Krasnodar |
21 | 3TV | Ken Sema | 30 tháng 9, 1993 (26 tuổi) | 8 | 0 | Watford |
9 | 4TĐ | Marcus Berg | 17 tháng 8, 1986 (34 tuổi) | 78 | 21 | Krasnodar |
11 | 4TĐ | John Guidetti | 15 tháng 4, 1992 (28 tuổi) | 29 | 3 | Alavés |
14 | 4TĐ | Alexander Isak | 21 tháng 9, 1999 (20 tuổi) | 13 | 4 | Real Sociedad |
19 | 4TĐ | Sebastian Andersson | 15 tháng 7, 1991 (29 tuổi) | 9 | 3 | Union Berlin |
22 | 4TĐ | Robin Quaison | 9 tháng 10, 1993 (26 tuổi) | 17 | 7 | Mainz 05 |
36 cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Peter Abrahamsson | 18 tháng 8, 1988 (32 tuổi) | 2 | 0 | BK Häcken | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
TM | Pontus Dahlberg | 21 tháng 1, 1999 (21 tuổi) | 2 | 0 | BK Häcken | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
TM | Isak Pettersson | 6 tháng 6, 1997 (23 tuổi) | 2 | 0 | IFK Norrköping | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
HV | Martin Olsson | 17 tháng 5, 1988 (32 tuổi) | 48 | 5 | Helsingborgs IF | v. Bồ Đào Nha, 8 September 2020 WD |
HV | Joel Andersson | 11 tháng 11, 1996 (23 tuổi) | 5 | 0 | FC Midtjylland | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
HV | Marcus Danielson | 8 tháng 4, 1989 (31 tuổi) | 4 | 1 | Dalian Professional | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
HV | Adam Andersson | 11 tháng 11, 1996 (23 tuổi) | 4 | 0 | BK Häcken | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
HV | Jacob Une Larsson | 8 tháng 4, 1994 (26 tuổi) | 3 | 0 | Djurgårdens IF | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
HV | Anel Ahmedhodžić | 26 tháng 3, 1999 (21 tuổi) | 1 | 0 | Malmö FF | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
HV | Kristopher Da Graca | 16 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | IFK Göteborg | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
HV | Simon Sandberg | 25 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 1 | 0 | Hammarby IF | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
HV | Andreas Granqvist (Đội trưởng) | 16 tháng 4, 1985 (35 tuổi) | 88 | 9 | Helsingborgs IF | v. Quần đảo Faroe, 18 tháng 11 năm 2019 |
HV | Riccardo Gagliolo | 28 tháng 4, 1990 (30 tuổi) | 1 | 0 | Parma | v. Quần đảo Faroe, 18 tháng 11 năm 2019 |
HV | Niklas Hult | 13 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 8 | 0 | AEK Athens | v. Na Uy, 8 tháng 9 năm 2019 |
TV | Alexander Kačaniklić | 13 tháng 8, 1991 (29 tuổi) | 21 | 3 | Hammarby IF | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
TV | Alexander Fransson | 2 tháng 4, 1994 (26 tuổi) | 8 | 0 | IFK Norrköping | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 WD |
TV | Muamer Tanković | 22 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 5 | 0 | Hammarby IF | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
TV | Daleho Irandust | 4 tháng 6, 1998 (22 tuổi) | 3 | 0 | BK Häcken | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
TV | Darijan Bojanić | 28 tháng 12, 1994 (25 tuổi) | 2 | 0 | Hammarby IF | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
TV | Jesper Karlsson | 25 tháng 7, 1998 (22 tuổi) | 2 | 0 | IF Elfsborg | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
TV | Gustav Berggren | 7 tháng 9, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | BK Häcken | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm2020 |
TV | August Erlingmark | 22 tháng 4, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | IFK Göteborg | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
TV | Jesper Karlström | 21 tháng 6, 1995 (25 tuổi) | 1 | 0 | Djurgårdens IF | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 WD |
TV | Anton Salétros | 12 tháng 4, 1996 (24 tuổi) | 1 | 0 | Rostov | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
TV | Oscar Lewicki | 14 tháng 7, 1992 (28 tuổi) | 15 | 0 | Malmö FF | v. Tây Ban Nha, 15 tháng 10 năm 2019 WD |
TV | Jimmy Durmaz | 22 tháng 3, 1989 (31 tuổi) | 49 | 3 | Galatasaray | v. Na Uy, 8 tháng 9 năm 2019 |
TV | Jakob Johansson | 21 tháng 6, 1990 (30 tuổi) | 18 | 1 | Rennes | v. Na Uy, 8 tháng 9 năm 2019 |
TĐ | Isaac Kiese Thelin | 24 tháng 6, 1992 (28 tuổi) | 29 | 3 | Malmö FF | v. Bồ Đào Nha, 8 September 2020 WD |
TĐ | Jordan Larsson | 20 tháng 6, 1997 (23 tuổi) | 3 | 1 | Spartak Moscow | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
TĐ | Simon Hedlund | 11 tháng 3, 1993 (27 tuổi) | 2 | 1 | Brøndby IF | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
TĐ | Dino Islamović MNE | 17 tháng 1, 1994 (26 tuổi) | 1 | 0 | Rosenborg BK | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
TĐ | Robin Söder | 1 tháng 4, 1991 (29 tuổi) | 1 | 0 | IFK Göteborg | v. Kosovo, 12 tháng 1 năm 2020 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Thụy_Điển Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Thụy_Điển http://www.rsssf.com/miscellaneous/zwed-recintlp.h... http://www.rsssf.com/tablesz/zwed-intres.html http://www.bolletinen.se/ http://svenskfotboll.se/landslag/herrar/arkiv/land... https://www.fifa.com/associations/association=swe/ https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/ https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Sweden... https://www.svenskfotboll.se/landslag/herr/ https://www.svenskfotboll.se/landslag/herr/histori...